000 | 01177aam a22002298a 4500 | ||
---|---|---|---|
005 | 20220624141339.0 | ||
008 | 220527s2010 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
040 |
_aVNAD _bvie _eAACR2 |
||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_a781.2 _bNH101L |
100 | 1 | _aVũ, Minh Vỹ | |
245 | 1 | 0 |
_aNhạc lý cơ bản : _bHệ Trung cấp Múa : Hội đồng Khoa học Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch nghiệm thu năm 2008 / _cVũ Minh Vỹ |
260 |
_aHà Nội : _bVăn hóa thông tin, _c2010 |
||
300 |
_a85 tr. : _bhình vẽ ; _c27 cm. |
||
490 | _aGiáo trình lý thuyết âm nhạc | ||
500 | _aĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường cao đẳng Múa Việt Nam | ||
520 | _aTrình bày một số kiến thức nhạc lí cơ bản: nốt nhạc, khuông nhạc, khoá nhạc, các kí hiệu bổ trợ cho trường độ, cao độ, những ký hiệu dùng cho biểu diễn âm nhạc, tiết, nhịp, phách, quãng, hợp âm, các điệu thức, gam, giọng và vòng công năng, cách chuyển giọng và dịch giọng (tranposer)... | ||
653 | 4 | _aÂm nhạc | |
653 | 4 | _aLí thuyết | |
653 | 4 | _aNhạc lí | |
942 |
_2ddc _cSGT |
||
999 |
_c15 _d15 |